Ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên
(HCM CityWeb) – UBND TPHCM vừa ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộc Đề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017.
STT
|
Thông số kỹ thuật cơ bản
|
Đối với loại xe: từ 20 đến 40 chỗ ngồi
|
Đối với loại xe: từ 41 đến 60 chỗ ngồi
|
Đối với loại xe: từ 61 đến 80 chỗ ngồi
|
1
|
Yêu cầu chung
|
Là ô tô khách TP - đảm bảo tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải.
|
||
2
|
Kích thước tổng thể xe
|
|||
Chiều dài tổng thể
|
Khoảng từ 7.000mm đến 8.100mm
|
Khoảng từ 8.000mm đến 10.400mm
|
Khoảng từ 10.300mm đến 12.200mm
|
|
Chiều rộng tổng thể
|
Khoảng từ 2.000mm đến 2.300mm
|
Khoảng từ 2.200mm đến 2.500mm
|
Khoảng từ 2.300mm đến 2.500mm
|
|
Chiều cao tổng thể
|
Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm
|
Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm
|
Khoảng từ 2.500 đến 3.500mm
|
|
3
|
Cửa lên xuống cho hành khách
|
|||
Số cửa
|
2
|
≥2
|
≥2
|
|
Chiều rộng tối thiểu của cửa lên xuống
|
650mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
|
651mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
|
652mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
|
|
Chiều cao tối thiểu của cửa lên xuống
|
1.800mm
|
1.800mm
|
1.800mm
|
|
Loại cửa
|
Cửa đơn hoặc
cửa kép |
Cửa đơn hoặc
cửa kép |
Cửa đơn hoặc
cửa kép |
|
Chiều cao từ mặt đất lên đến sàn xe và số bậc lên xuống
|
≤900mm
2 - 3 bậc
|
≤900mm
2 - 3 bậc
|
≤900mm
2 - 3 bậc
|
|
Chiều sâu tối thiểu của bậc lên xuống
|
200mm
|
200mm
|
200mm
|
|
4
|
Tổng sức chứa (ngồi đứng)
|
Từ 20 đến 40 chỗ ngồi
|
Từ 41 đến 60 chỗ ngồi
|
Từ 61 đến 80 chỗ ngồi
|
|
Trong đó, số ghế ngồi là:
|
Từ 17 đến 20 ghế ngồi
|
Từ 21 đến 28 ghế ngồi
|
Từ 26 đến 39 ghế ngồi
|
5
|
Điều hòa không khí
|
Có máy điều hòa không khí phù hợp
|
Có máy điều hòa không khí phù hợp
|
Có máy điều hòa không khí phù hợp
|
6
|
Tiêu chuẩn khí thải
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
Theo quy định
|
7
|
Vị trí động cơ
|
Phía trước
hoặc sau xe |
Phía trước
hoặc sau xe |
Phía sau xe
|
8
|
Màu sơn xe buýt
|
Do Sở Giao thông vận tải quy định
|
||
9
|
Kiểu dáng
|
Các góc bo có bán kính cong nhỏ, đường viền bao thẳng, dáng mạnh mẽ
|
||
10
|
Hệ thống kiểm soát phụ trợ
|
Có sẵn đầu nối gắn thiết bị giám sát hành trình và hệ thống thông báo trạm dừng tự động.
Có bảng thông tin bằng đèn LED phía trước và sau xe.
Có vị trí đặt thùng vé bán tự động.
Có bảng nội quy xe buýt sau lưng tài xế.
|
||
11
|
Các tiện ích khác
|
Chế độ đào tạo nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa vận hành.
Có chế độ bảo hành bảo dưỡng và cung cấp vật tư phụ tùng thay thế.
Có bộ đồ sửa chữa và dụng cụ đi kèm theo.
|