Ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên

28/01/2015 3:45 PM

(HCM CityWeb) – UBND TPHCM vừa ban hành các thông số kỹ thuật cơ bản của xe buýt sử dụng nhiên liệu khí nén thiên nhiên (CNG) thuộc Đề án đầu tư xe buýt giai đoạn 2014 - 2017.

 

Cụ thể:

STT
Thông số kỹ thuật cơ bản
Đối với loại xe: từ 20 đến 40 chỗ ngồi
Đối với loại xe: từ 41 đến 60 chỗ ngồi
Đối với loại xe: từ 61 đến 80 chỗ ngồi
1
Yêu cầu chung
Là ô tô khách TP - đảm bảo tiêu chuẩn ban hành kèm theo Thông tư số 56/2011/TT-BGTVT ngày 17/11/2011 của Bộ Giao thông vận tải.
2
Kích thước tổng thể xe
Chiều dài tổng thể
Khoảng từ 7.000mm đến 8.100mm
Khoảng từ 8.000mm đến 10.400mm
Khoảng từ 10.300mm đến 12.200mm
Chiều rộng tổng thể
Khoảng từ 2.000mm đến 2.300mm
Khoảng từ 2.200mm đến 2.500mm
Khoảng từ 2.300mm đến 2.500mm
Chiều cao tổng thể
Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm
Khoảng từ 2.500mm đến 3.500mm
Khoảng từ 2.500 đến 3.500mm
3
Cửa lên xuống cho hành khách
Số cửa
 2
 ≥2
 ≥2
Chiều rộng tối thiểu của cửa lên xuống
650mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
651mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
652mm đối với cửa đơn và 1.200mm đối với cửa kép
Chiều cao tối thiểu của cửa lên xuống
1.800mm
1.800mm
1.800mm
Loại cửa
Cửa đơn hoặc
cửa kép
Cửa đơn hoặc
cửa kép
Cửa đơn hoặc
cửa kép
Chiều cao từ mặt đất lên đến sàn xe và số bậc lên xuống
≤900mm
2 - 3 bậc
≤900mm
2 - 3 bậc
≤900mm
2 - 3 bậc
Chiều sâu tối thiểu của bậc lên xuống
200mm
200mm
200mm
4
Tổng sức chứa (ngồi đứng)
Từ 20 đến 40 chỗ ngồi
Từ 41 đến 60 chỗ ngồi
Từ 61 đến 80 chỗ ngồi
 
Trong đó, số ghế ngồi là:
Từ 17 đến 20 ghế ngồi
Từ 21 đến 28 ghế ngồi
Từ 26 đến 39 ghế ngồi
5
Điều hòa không khí
Có máy điều hòa không khí phù hợp
Có máy điều hòa không khí phù hợp
Có máy điều hòa không khí phù hợp
6
Tiêu chuẩn khí thải
Theo quy định
Theo quy định
Theo quy định
7
Vị trí động cơ
Phía trước
hoặc sau xe
Phía trước
hoặc sau xe
Phía sau xe
8
Màu sơn xe buýt
Do Sở Giao thông vận tải quy định
9
Kiểu dáng
Các góc bo có bán kính cong nhỏ, đường viền bao thẳng, dáng mạnh mẽ
10
Hệ thống kiểm soát phụ trợ
Có sẵn đầu nối gắn thiết bị giám sát hành trình và hệ thống thông báo trạm dừng tự động.
Có bảng thông tin bằng đèn LED phía trước và sau xe.
Có vị trí đặt thùng vé bán tự động.
Có bảng nội quy xe buýt sau lưng tài xế.
11
Các tiện ích khác
Chế độ đào tạo nhân viên bảo dưỡng, sửa chữa vận hành.
Có chế độ bảo hành bảo dưỡng và cung cấp vật tư phụ tùng thay thế.
Có bộ đồ sửa chữa và dụng cụ đi kèm theo.

Các thông số kỹ thuật cơ bản này không áp dụng cho loại xe dành cho người khuyết tật.
Theo vpub.hochiminhcity.gov.vn
Top